Bán nhanh nhất,
Cho thuê giá tốt nhất!
Gần 90% chủ nhà chốt giao dịch trong vòng 90.
Công ty Cổ phần Kusto Home | |||
Loại: | Căn hộ | Trạng thái: | Dự án đã cất nóc. Quý 4/2024 nhận nhà. |
Số Block: | 2 | Số tầng: | 21 |
Quy mô: | 20.203m2 | Mật độ xây dựng: | 47% |
Số căn hộ: | 734 | Thời gian bàn giao: | 2025 |
Công ty Cổ phần Kusto Home | |||
Loại: | Căn hộ | ||
Trạng thái: | Dự án đã cất nóc. Quý 4/2024 nhận nhà. | ||
Số Block: | 2 | ||
Số tầng: | 21 | ||
Quy mô: | 20.203m2 | ||
Mật độ: | 47% | ||
Số căn hộ: | 734 | ||
Bàn giao: | 2025 |
Khu căn hộ Urban Green Thủ Đức là dự án thứ hai của Công ty cổ phần Kusto Home triển khai tại TP HCM. Dự án nằm trên trục đường Quốc lộ 13. Nhờ sở hữu nhiều lợi thế, các căn hộ tại đây thu hút được sự quan tâm của người mua.” Ngày 20/04, chủ dầu tư chính thức mở bán những giỏ hàng đợt cuối dự án với giá: Căn hộ 59 – 60 triệu/m2 áp dụng Tháp Bliss và 62 – 65 triệu/m2 cho tháp Aster. Giá Shophouse, những căn mặt tiền QL13 giá 60 triệu/m2, Đường Số 6 có giá 85 triệu/m2
Theo thông tin mới nhất cập nhật từ chủ đầu tư, dự án căn hộ cao cấp Urban Green đang hoàn thiện và dự kiến bàn giao Block B Quý 2/2024, Block A dự kiến quý 1/2025 có giá bán từ 59 – 68 triệu/m2. Nên Group sẽ cập nhật GIÁ BÁN, GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG, GIÁ THUÊ căn hộ thời điểm hiện tại tháng 11/2024
BẢNG GIÁ BÁN , GIÁ THUÊ CĂN HỘ CAO CẤP URBAN GREEN | |||
Loại căn | Diện tích (m2) |
Gía chưa VAT & PBT ( 58 – 65 triệu/m2) | |
Giá chuyển nhượng | Giá thuê dự kiến | ||
1PN | 50,2 | 3,0 – 3,2 tỷ | ~ 8 triệu/tháng |
2PN ECO | 65,5 | 3,6 – 3,7 tỷ | ~ 10 triệu/tháng |
2PN | 71 – 78 | 4 – 4,4 tỷ | ~ 12 triệu/tháng |
2PN | 83 – 87 | 4,6 – 4,9 tỷ | ~ 15 triệu/tháng |
3PN | 101 – 116 | 6,3 – 6,8 tỷ | ~ 20 triệu/tháng |
Ghi chú:
|
Gần 90% chủ nhà chốt giao dịch trong vòng 90.
Xét về Vị trí dự án Urban Green có gì đặc biệt ? Pháp lý dự án hiện tại như thế nào ? Chủ đầu tư Kusto Home là ai có uy tín hay không ? Giá và chính sách thanh toán ra sao? có nên mua hay không? So với các dự án cao cấp ở cùng khu vực thì Urban Green có gì nổi bật….
Kính mời quý khách cùng tham khảo phân tích Group Phát Đạt qua bài viết dưới đây
Cập Nhật thông tin mới nhất dự án căn hộ chung cư Urban Green Thủ Đức
|
Nhận thông tin mới nhất về chính sách giá, giỏ hàng mới nhất từ CĐT
|
Nhiều chính sách ưu đãi dành riêng cho khách kèm theo, chỉ cần liên hệ
|
☎ Hotline : 0931737898
|
Urban Green Thủ Đức là (tên pháp lý: Dự án khu nhà ở cao tầng tại phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức) là khu căn hộ cao cấp do Tập đoàn Kusto Home triển khai tại TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Chung cư Urban Green tọa lạc trên quỹ đất 20.000m2, gồm 3 block cao 23 tầng, cung ứng cho thị trường 735 căn hộ với thiết kế từ 1-3 phòng ngủ và khu thấp tầng với 6 căn biệt thự.
Urban Green sẽ trở thành một không gian sống hoàn hảo đáp ứng nhu cầu sống cân bằng tâm-thân-trí của người trẻ. Ở nơi đó, nhịp sống đô thị năng động của TP Thủ Đức luôn quyện hòa và thăng hoa trên phông nền không gian xanh mát của sông nước để mang đến nguồn cảm hứng bất tận cho thế hệ cư dân trẻ tuổi, giúp tiếp thêm nhiệt huyết để họ viết nên câu chuyện của riêng mình – câu chuyện về phong cách sống khác biệt mang tên Urban Green.
Với hàng loạt tiện ích wellness và dấu ấn thiên nhiên bao trùm, Urban Green sẽ trở thành ốc đảo giữa đô thị sầm uất, nơi tất cả những muộn phiền lẫn mệt mỏi của cuộc sống đều được giải tỏa. Tại đây, mỗi cư dân, dù ở lứa tuổi nào, đều có thể tìm được những không gian để tạo nên cho bản thân một lối sống lành mạnh đúng nghĩa.
Cuộc sống luôn đòi hỏi bạn phải đánh đổi. Dù là sự tiện nghi, náo nhiệt của thành thị hay sự yên bình, gần gũi với thiên nhiên, bạn luôn phải đưa ra lựa chọn. Urban Green, nơi bạn không phải đánh đổi bất kì điều gì để có được những giá trị tuyệt vời nhất trong cuộc sống và là nơi để bạn có thể Sống trọn Vươn xa
Tên dự án: | Urban Green |
Vị trí: | Đường số 6, khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh |
Chủ đầu tư: | Tập đoàn Kusto Home |
Tổng thầu xây dựng | Coteccons |
Thiết kế: |
|
Quản lý vận hành | Mace (Anh). |
Loại hình sản phẩm: |
|
Diện tích dự án: | 20.203 m2 |
Mật độ xây dựng: | 32% |
Quy mô dự án |
734 sản phẩm các loại:
|
Xây dựng: | 2 tòa tháp The Aster và The Bliss cao 23 tầng. |
Diện tích căn hộ | 50 – 65 – 73 – 83 – 105 – 135 m² |
Hoàn thiện bàn giao: | Bàn giao hoàn thiện nội thất |
Tiện ích nội khu dự án: | Công viên, hồ bơi vô cực, bể sục massage, công viên trên không, đài ngắm cảnh, khu tổ chức sự kiện, khu thương mại |
Thời gian sở hữu: |
|
Năm khởi công: | Quý 4/2021 |
Thời gian hoàn thành: | Quý 2/2024 |
Giá bán |
|
Phòng kinh doanh dự án | ☎ Hotline 24/7: 0931 737 898 |
Vị trí dự án Urban Green tọa lạc tại Đường số 6, khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Dự án Sở hữu vị trí chiến lược liền kề Quốc Lộ 13, dễ dàng kết nối đến trung tâm Quận 1 chỉ trong 15 phút, Urban Green mang đến sự thuận tiện trong việc di chuyển mỗi ngày đến các khu vực lân cận cũng như tận hưởng sự tiện lợi từ các tiện ích hiện hữu xung quanh
Đồng thời, Tuyến Metro 3B khi hình thành sẽ có 2 trạm chỉ cách Urban Green 5 phút đi bộ sẽ tạo đòn bẩy hạ tầng, sức hút đầu tư, và điều kiện thuận lợi để cư dân luôn bắt kịp với nhịp sống đô thị.
Theo Google Map, từ vị trí dự án Urban Green dễ dàng kết nối đến:
Dự án Urban Green là một không gian đong đầy cảm xúc, hít thở bầu không khí trong trẻo, cảm nhận sự yên bình trong tâm trí và tận hưởng cuộc sống một cách đúng nghĩa, với 68% quỹ đất dành riêng cho mảng xanh và hơn 60 tiện ích đẳng cấp, chuẩn nghỉ dưỡng tại 2 tòa tháp The Aster và The Bliss.
Nổi bật nhất là đường dạo bộ sắc màu, 2 hồ bơi nước muối điện phân, và các khu vui chơi trẻ em. Những tiện ích này kết hợp cùng hàng loạt cửa hàng, dịch vụ tại phố mua sắm Urban Green Walk, để mỗi khoảnh khắc sum họp đều là những kỷ niệm khó quên
Mặt bằng dự án Urban Green được xây dưng tại quỹ đất TP. Thủ Đức có diện tích 20.203m2, mật độ xây dựng chỉ 32%. Dự án gồm 2 tháp (The Aster, The Bliss) cao 23 tầng và 1 tầng hầm, gồm 740 căn hộ, trong đó các căn hộ 1 phòng ngủ sẽ từ 50 – 65m2, căn 2 phòng ngủ từ 73 – 83m2 và căn 3 phòng ngủ từ 105 – 135m2
Tháp Aster: gồm 177 căn hộ, chỉ có 9 căn hộ/sàn, có 4 thang máy, trung bình 2,25 căn/thang/tầng;
Tháp Bliss: gồm 558 căn hộ, 2 nhánh, mỗi nhánh có 14 căn hộ/sàn, 4 thang máy và trung bình 3,5 căn/thang/tầng.
Tổng 2 tháp có 38 căn Shophouse
Thiết kế căn hộ chung cư cao cấp Urban Green lấy cảm hứng từ khung cảnh kỳ vĩ của sa mạc Sahara, hồ Pink Lake và vùng đất Alaska, căn hộ Urban Green mang lại những concept thiết kế với sắc màu nổi bật của thiên nhiên và nét thẩm mỹ khác biệt cho từng không gian sống. Tất cả căn hộ đều sở hữu tầm nhìn tuyệt đẹp và không bị che khuất, từ đó trở thành nguồn cảm hứng mỗi ngày cho gia chủ.
CÁC LOẠI DIỆN TÍCH CĂN HỘ URBAN GREEN | ||||
LOẠI CĂN |
THÁP THE ASTER | THÁP THE BLISS |
||
SỐ LƯỢNG | DIỆN TÍCH (m2) | SỐ LƯỢNG | DIỆN TÍCH (m2) | |
1PN | 36 | 49,7 | 21 | 50 |
2PN | 100 | 77 – 79 | 436 | 66 – 84 |
3PN | 40 | 98 – 101 | 97 | 102 – 140 |
4PN | 1 | 199 | 3 | 175 – 190 |
SHOPHOUSE | 8 | 134 – 347 | 30 | 84 – 384 |
Căn hộ Urban Green Thủ Đức được thiết kế theo phong cách thiết kế Châu Âu, là sự kết hợp giữa những nét kiến trúc hiện đại xen lẫn với đường nét cổ điển đầy sang trọng, đón đầu xu hướng phong cách sống trẻ trung năng động.
Quý khách có thể liên hệ qua phòng kinh doanh dự án Hotline: 0931 737 898 để biết thêm thông tin và hỗ trợ đi xem thực tế dự án
Nội thất Căn hộ Urban Green Thủ Đức được Chủ đầu tư chăm chút và bàn giao chất lượng tốt và đầy đủ nhất bằng cách sử dụng các thương hiệu lớn. Không gian căn hộ được dụng tâm thiết kế nhằm mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho gia chủ trong sinh hoạt hàng ngày.
DANH MỤC VẬT LIỆU BÀN GIAO CĂN HỘ UBRAN GREEN | ||||
1. Sảnh vào, phòng khách và phòng ăn/ Entrance foyer, living room and dining room | ||||
1.1 | Sàn/ Floor | Gạch bán sứ/ Porcelain tiles | ||
1.2 | Tường/ Wall | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent |
|
1.3 | Trần/ Ceiling | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp/Gypsum ceiling where applicable Sơn/ Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent. |
|
1.4 | Cửa sổ/ Window |
Khung nhôm kính Aluminum window frame with glass |
||
1.5 | Cửa vào căn hộ Entrance door |
Cửa gỗ công nghiệp chống cháy và khóa thông minh Fire rated laminated timber door and digital lock |
||
1.6 | Máy lạnh Air-conditioner |
Cung cấp máy lạnh lắp đặt theo thiết kế được duyệt Air conditioning system following approved design |
||
1.7 | Hạng mục điện Electrical features | Tủ điện phân phối, công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm mạng, điện thoại và tivi. Hệ thống chuông cửa Distribution board (DB), switches, power outlets and basic ceiling fittings. Multifunction outlet (Telephone, data, TV); video door intercom system |
||
2. Phòng ngủ chính/ Master Bedroom | ||||
2.1 | Sàn/ Floor | Sàn gỗ công nghiệp/ Laminated timber floor | ||
2.2 | Tường/ Wall | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent. | |
2.3 | Trần/ Ceiling | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp Gypsum ceiling where applicable Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent. |
|
2.4 | Cửa sổ/ Window |
Khung nhôm với kính/ Aluminum window frame with glass | ||
2.5 | Cửa/ Door | Cửa gỗ công nghiệp/ Laminated timber door | ||
2.6 | Máy lạnh Air-conditioner |
Cung cấp máy lạnh lắp đặt theo thiết kế được duyệt Air conditioning system following approved design |
||
2.7 | Hạng mục điện Electrical features | Công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm tivi Switches, power outlets and basic ceiling fittings, Multifunction outlet (Telephone, data, TV) | ||
3. Phòng ngủ/ Bedroom | ||||
3.1 | Sàn/ Floor | Sàn gỗ công nghiệp/ Timber laminated floor | ||
3.2 | Tường/ Wall | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent. | |
3.3 | Trần/ Ceiling | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Có trần thạch cao tại nơi được cung cấp/ Gypsum ceiling where applicable Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent. |
|
3.4 | Cửa sổ Window |
Khung nhôm kính Aluminum window frame with glass |
||
3.5 | Cửa/ Door | Cửa gỗ công nghiệp/ Laminated timber door | ||
3.6 | Máy lạnh Air-conditioner |
Cung cấp máy lạnh lắp đặt theo thiết kế được duyệt Air conditioning system following approved design |
||
3.7 | Hạng mục điện Electrical features | Công tắc ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, ổ cắm tivi Switches, power outlets and basic ceiling fittings, Multifunction outlet (Telephone, data, TV) | ||
4. Phòng tắm chung/ Common bathroom | ||||
4.1 | Sàn/ Floor | Chống thấm và lát gạch bán sứ/ Waterproofing with porcelain tiles | ||
4.2 | Tường/ Wall | Chống thấm (theo cao độ thiết kế) và ốp gạch bán sứ/ Waterproofing (to designed height), and porcelain tiles cover | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
4.3 | Trần/ Ceiling | Tấm thạch cao chịu ẩm sơn nước/ Moisture resistant gypsum board with emulsion paint. | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
4.4 | Cửa sổ/ Window |
Khung nhôm với kính tùy theo thiết kế/ Aluminum window frame with glass according to design | ||
4.5 | Cửa/ Door | Cửa gỗ công nghiệp/ Laminated timber door | ||
4.6 | Thiết bị vệ sinh và phụ kiện/ Sanitary wares, fittings |
Bồn cầu + vòi xịt; chậu rửa mặt + vòi; Bộ tắm sen đứng/ Water closet and bidet tap; wash basin, basin mixer, shower mixer and rain shower | Grohe hoặc tương đương/ or equivalent | |
4.7 | Mặt bàn đặt chậu rửa/Vanity counter top | Đá nhân tạo/ Artificial stone | ||
4.8 | Hạng mục điện Electrical features | Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng/ Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot water supply from electric water heater | ||
5. Phòng tắm chính/ Master bathroom | ||||
5.1 | Sàn/ Floor | Chống thấm và lát gạch bán sứ / Waterproofing with porcelain tiles | ||
5.2 | Tường/ Wall | Chống thấm (theo cao độ thiết kế) và ốp gạch bán sứ/ Waterproofing (to designed height), and porcelain tiles cover |
Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
5.3 | Trần/ Ceiling | Tấm thạch cao chịu ẩm sơn nước/ Moisture resistant gypsum board with emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tươngđương/ or equivalent | |
5.4 | Cửa sổ/ Window |
Khung nhôm với kính tùy theo thiết kế/ Aluminum window frame with glass according to design | ||
5.5 | Cửa/ Door | Cửa gỗ công nghiệp/ Laminated timber door | ||
5.6 | Thiết bị vệ sinh và phụ kiện/ Sanitary wares, fittings |
Bồn cầu + vòi xịt; chậu rửa mặt + vòi; Bộ tắm sen đứng/ Water closet and bidet tap; wash basin, basin mixer, shower mixer and rain shower | Kohler/Grohe hoặc tương đương/ or equivalent. | |
5.7 | Mặt bàn đặt chậu rửa/Vanity counter top |
Đá nhân tạo/ Artificial stone | ||
5.8 | Hạng mục điện Electrical features | Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng/ Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot water supply from electric water heater | ||
6. Bếp/ Kitchen | ||||
6.1 | Sàn/ Floor | Gạch bán sứ/ Porcelain tiles | ||
6.2 | Tường/ Wall | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
6.3 | Trần/ Ceiling | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
6.4 | Tủ bếp Kitchen cabinet |
Tủ bếp trên và dưới gỗ công nghiệp/ Mặt bếp đá nhân tạo/ Hanging and base laminate cabinets/ artificial stone counter top | Casta, AnCuong, Sen Decor hoặc tương đương/ or equivalent. | |
6.5 | Thiết bị bếp Kitchen appliances | Bếp điện từ, máy hút mùi, chậu rửa và vòi/ Electric cooker hob, cooker hood stainless steel sink with faucet | Teka, Hafele, Malloca hoặc tương đương/ or equivalent. | |
6.6 | Hạng mục điện Electrical features | Ổ cắm đèn chiếu sáng cơ bản, hệ thống thông gió cơ khí và hệ thống nước nóng/ Power outlet, basic ceiling fittings and mechanical ventilation system, hot water supply from electric water heater | ||
7. Lô gia/ Loggia | ||||
7.1 | Sàn/ Floor | Gạch bán sứ/ Porcelain tiles | ||
7.2 | Tường/ Wall | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent | |
7.3 | Trần/ Ceiling | Tô trát và sơn nước/ Plaster and emulsion paint | Painting: Jotun, Nippon, ICI, TOA hoặc tương đương/ or equivalent |
|
7.4 | Cửa/ Door | Khung nhôm với kính/ Aluminum window frame with glass | ||
7.5 | Lan can/Balustrade | Lam (nhôm/ sắt) hoặc lan can kính/ Louvers (aluminum/steel) or handrail with glass | ||
7.6 | Phụ kiện/ Fittings | Vòi cấp nước tại nơi được cung cấp/ Bib tab where applicable | ||
7.7 | Hạng mục điện Electrical features | Ổ cắm, đèn chiếu sáng cơ bản, máy nước nóng và vòi nước/ Power outlet, basic ceiling fittings, electric water heater and water tap |
Quý khách cần nhận thông tin tài liệu chi tiết về các hạng mục bàn giao căn hộ dự án Urban Green Thủ Đức thì liên hệ ngay với phòng kinh doanh chăm sóc khách hàng qua Hotline: 0931 737 898
Phương thức thanh toán và chính sách ưu đãi dự án căn hộ cao cấp và Shophouse Urban Green được cập nhật mới nhất từ chủ đầu tư Kusto Home tháng 11/2024. Khách mua chỉ cần thanh toán 30% nhận bàn giao hoàn thiện đồng thời nhận được Voucher gói nội thất cao cấp khi đặt cọc đủ 50 triệu (không hoàn lại) cụ thể như sau:
Chính sách tặng Voucher gói nội thất | |
Loại căn hộ | Tặng gói Voucher nội thất |
Căn 1 phòng ngủ | 200,000,000 vnđ |
Căn 2 phòng ngủ | 300,000,000 vnđ |
Căn 3 phòng ngủ | 500,000,000 vnđ |
Ghi chú:
|
Chính sách chiết khấu thanh toán nhanh | |
Thanh toán nhanh 30% | Chiết khấu 3%/TGTSP |
Thanh toán nhanh 50% | Chiết khấu 5%/TGTSP |
Thanh toán nhanh 70% | Chiết khấu 7%/TGTSP |
Thanh toán nhanh 95% | Chiết khấu 9%/TGTSP |
I. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN.
LỊCH THANH TOÁN BẰNG VỐN TỰ CÓ (Nhận nhà ngay khi ký HĐMB đủ 30%) |
||||
ĐỢT | THỜI GIAN THANH TOÁN | TỶ LỆ | LŨY KẾ | TIẾN ĐỘ |
%/Tính trên tổng giá trị HĐMB | ||||
Đặt cọc | 50.000.000 vnđ | |||
1 | Ký HĐMB ( Sau 14 kể từ ngày đặt cọc) | 10% | 10% | Bao gồm đặt cọc |
2 | 3 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 8/2024) | 5% | 15% | |
3 | 6 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 11/2024) | 5% | 20% | |
4 | Tháng 1/2025 Thông báo nhận bàn giao | 10% + 2%PBT | 30% | |
5 | 3 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 4/2025) | 5% | 35% | |
6 | 5 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 6/2025) | 5% | 40% | |
7 | 7 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 8/2025) | 5% | 45% | |
8 | 9 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 10/2025) | 5% | 50% | |
9 | 11 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 12/2025) | 5% | 55% | |
10 | 13 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 2/2026) | 5% | 60% | |
11 | 15 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 4/2026) | 5% | 65% | |
12 | 17 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 6/2026) | 5% | 70% | |
13 | 19 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 8/2026) | 5% | 75% | |
14 | 21 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 10/2026) | 10% | 85% | |
15 | 23 tháng kể từ khi nhận nhà ( Tháng 12/2026) | 10% | 95% | |
Bàn giao sổ hồng | 5% | 100% | ||
TỔNG | 100% | 100% |
II. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN VAY NGÂN HÀNG.
LỊCH THANH TOÁN VAY NGÂN HÀNG (Nhận nhà ngay khi ký HĐMB đủ 30%) |
||||
ĐỢT | THỜI GIAN THANH TOÁN | TỶ LỆ | LŨY KẾ | TIẾN ĐỘ |
%/Tính trên tổng giá trị HĐMB | ||||
Đặt cọc | 50.000.000 vnđ | |||
1 | Ký HĐMB ( Sau 14 kể từ ngày đặt cọc) | 10% | 10% | Bao gồm đặt cọc |
2 | 3 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 8/2024) | 5% | 15% | |
3 | 6 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 11/2024) | 5% | 20% | |
4 | Tháng 1/2025 Thông báo nhận bàn giao | 10% + 2%PBT | 30% | |
5 | Sau 14 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán Đợt 4, ngân hàng giải ngân cho CĐT (Tháng 1/2025) | 65% | 95% | Ngân hàng giải ngân |
Bàn giao sổ hồng | 5% | 100% | ||
Ghi chú:
|
III. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHANH.
LỊCH THANH TOÁN NHANH |
|||||
ĐỢT | THỜI GIAN THANH TOÁN | PTTTN 30% | PTTTN 50% | PTTTN 70% | PTTTN 95% |
TỶ LỆ CHIẾT KHẤU | 3% | 5% | 7% | 9% | |
Đặt cọc | 50.000.000 vnđ | ||||
1 | Ký HĐMB ( Sau 14 kể từ ngày đặt cọc) | 30% | 50% | 70% | 95% |
2 | 3 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 7/2024) | 5% | 5% | 5% | |
3 | 6 tháng kể từ ngày ký HĐMB ( Tháng 10/2024) | 5% | 5% | 5% | |
4 | Tháng 1/2025 Thông báo nhận bàn giao | 10% + 2%PBT | |||
5 | 3 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 4/2025) | 5% | 5% | 5% | |
6 | 5 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 6/2025) | 5% | 5% | ||
7 | 7 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 8/2025) | 5% | 5% | ||
8 | 9 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 10/2025) | 5% | 5% | ||
9 | 11 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 12/2025) | 5% | 5% | ||
10 | 13 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 2/2026) | 5% | |||
11 | 15 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 4/2026) | 5% | |||
12 | 17 tháng kể từ khi nhận nhà (Tháng 6/2026) | 10% | |||
Bàn giao sổ hồng | 5% | ||||
TỔNG | 100% | 100% |
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp 0931 737 898 để cập nhật thông tin mới nhất về dự án và nắm bắt cơ hội đầu tư ngay hôm nay
Giá bán căn hộ Urban Green cập nhật mới nhất tháng 11/2024 dao động trung bình khoảng 58 – 65 triệu/m2 với căn hộ và Shophouse từ 60 – 85 triệu/m² (chưa bao gồm VAT và phí bảo trì). Giá chưa tính trừ chiết khấu hay bất kì chương trình ưu đãi kèm theo
GIỎ HÀNG & GIÁ BÁN CĂN HỘ URBAN GREEN | ||||
MÃ CĂN | SỐ PHÒNG | DIỆN TÍCH | TỔNG GIÁ (Chưa bao gồm VAT) |
HƯỚNG |
A-07.04 | 3BR | 98.34 | 6.475.407.482 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-07.06 | 2BR | 79.21 | 5.205.374.728 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-08.05 | 2BR | 79.21 | 5.267.909.263 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-08.06 | 2BR | 79.21 | 5.292.923.077 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-10.01 | 2BR | 76.87 | 5.088.011.275 | Swimming Pool & Playground |
A-10.06 | 2BR | 79.21 | 5.242.895.449 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-11.04 | 3BR | 98.34 | 6.536.902.331 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-11.06 | 2BR | 79.21 | 5.255.402.357 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-12A.04 | 3BR | 98.34 | 6.444.660.058 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-14.07 | 3BR | 98.34 | 6.490.781.194 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-16.04 | 3BR | 98.34 | 6.675.265.738 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-16.05 | 2BR | 79.21 | 5.342.950.705 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-16.09 | 2BR | 76.87 | 5.063.736.413 | Swimming Pool & Playground |
A-17.07 | 3BR | 98.34 | 6.598.397.179 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-19.07 | 3BR | 98.34 | 6.690.639.450 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-20.07 | 3BR | 98.34 | 6.644.518.314 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
A-23.01 | 2BR | 76.87 | 5.521.851.627 | Swimming Pool & Playground |
A-23.08 | 2BR | 79.09 | 5.919.093.050 | Playground |
B-04.02 | 2BR | 83.74 | 6.507.009.964 | Swimming Pool & Playground 1 |
B-04.24 | 2BR | 82.3 | 6.264.627.475 | Swimming Pool & Playground 2 |
B-05.26 | 1BR | 50.43 | 3.273.179.181 | Swimming Pool & Playground 2 |
B-14.11 | 2BR | 83.74 | 5.287.831.642 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
B-19.12 | 2BR | 83.74 | 5.323.479.946 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
B-23.02 | 2BR | 83.74 | 5.349.173.273 | Swimming Pool & Playground 1 |
B-23.05 | 4BR | 174.83 | 12.229.541.383 | Garden |
B-23.08 | 2BR | 83.74 | 5.839.641.884 | Van Phuc City, SG River, CBD, LM81 |
B-23.24 | 2BR | 82.3 | 5.284.805.003 | Swimming Pool & Playground 2 |
B-23.28 | 2BR | 82.3 | 5.232.082.483 | Swimming Pool & Playground 1 |
Giá bán căn hộ Urban Green Thủ Đức tùy theo tầng & view hướng nhìn sẽ có giá khác nhau. Bảng giá từng sản phẩm dự án cũng có thể thay đổi theo TUẦN – THÁNG – QUÝ, để chính xác thông tin chi tiết hơn quý khách hàng quan tâm đến dự án vui lòng để lòng thông tin bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh chăm sóc khách hàng theo hotline : 0931.737.898 để được nhận bảng giá và chính sách mới nhất dự án được cập nhật từ chủ đầu tư. Luôn hỗ trợ đi xem nhà mẫu 24/7
Tiến độ xây dựng dự án Urban Green của tập đoàn Kusto Home sẽ được cập nhật thường xuyên và liên tục tại đây. Quý Anh/Chị khách hàng cần thêm thông tin về dự án Urban Green vui lòng liên hệ qua Hotline, Zalo, Viber qua số điện thoại 0931.737.898
CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ CĂN HỘ URBAN GREEN cuối tháng 04/2024
Chủ đầu tư: Kusto Home
Dự án có địa chỉ: Đường số 6, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Thủ Đức
Thời gian bàn giao công trình: Quý 2/2024
Liên hệ phòng kinh doanh dự án để nhận thêm thông tin: Hotline: 0931737898
Bảng giá bán Urban Green tháng 11/2024 mới nhất được cập nhật từ giỏ hàng chủ đầu tư giá giao động từ 65 triệu/m² đã bao gồm VAT và các loại thuế phí.
– Liên hệ: 0931737898
Thông số chi tiết dự án như sau:
QUY MÔ: 2 tháp, 23 tầng, 1 sân thượng với sân vườn, 1 tầng hầm
- Tháp The Aster
- Tháp The Bliss
SỐ LƯỢNG CĂN HỘ:
- 734 căn hộ từ 1-4 phòng ngủ và shophouses
- Số lượng shophouse: 38
HƠN 60 TIỆN ÍCH:
- 2 Hồ bơi phong cách nghỉ dưỡng
- 2 Hồ bơi trẻ em; 2 Phòng gym & yoga; 3 Khu vui chơi trẻ em; 2 Vườn trên không; 1 Công viên xanh; 3 Vườn biệt lập trên mỗi 5 tầng
Thời gian bàn giao công trình: Quý 4/2024
Liên hệ ngay phòng kinh doanh dự án 0931737898 để nhận lịch hẹn xem trực tiếp dự án có xe đưa rước trực tiếp
Urban Green do Công ty TNHH Bất động sản Ladona Huyền Duy làm chủ đầu tư. Công ty Cổ phần Kusto Home là đơn vị phát triển, Coteccons là nhà thầu chính của dự án.
Công ty TNHH Bất động sản Ladona Huyền Duy (nay là Công ty TNHH Bất động sản Ladona) được thành lập vào ngày 24/06/2011, có trụ sở chính tại số 01, đường 104-BTT, khu phố 3, phường Bình Trưng Tây, thành phố Thủ Đức, TP.HCM.
Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng chung cư cao tầng để bán và cho thuê, do ông Sergrey Nam là người đại diện pháp luật và giữ chức Tổng giám đốc.
Về đơn vị phát triển, Kusto Home chuyên về lĩnh vực bất động sản trực thuộc Kusto Group (hay còn gọi là Kusto Vietnam) có trụ sở tại Singapore, được biết đến là chủ đầu tư thực hiện dự án Diamond Island hay còn gọi là Đảo Kim Cương nằm tại quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
Tại Kusto Home, ông Sergrey cũng là người đại diện pháp luật và giữ chức Tổng giám đốc.
Theo tìm hiểu, Urban Green có tên pháp lý là Khu nhà ở cao tầng tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức được UBND quận Thủ Đức duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 5/5/2011.
Ngày 12/02/2014, UBND TP.HCM chấp thuận cho phép Công ty TNHH Bất động sản Ladona Huyền Duy lập nghiên cứu đầu tư dự án Khu nhà ở cao tầng tại phường Hiệp Bình Phước.
Đến ngày 4/5/2015, dự án được Sở Xây dựng TP.HCM cấp Giấy phép xây dựng.
Tuy nhiên kể từ khi được cấp Giấy phép xây dựng cho đến nay, chủ đầu tư mới rục rịch khởi động xây dựng lại dự án.
Theo tiến độ xây dựng, dự án Urban Green được khởi công xây dựng móng vào ngày 7/12/2021. Quá trình xây dựng dự án từ năm 2022 đến năm 2023, dự kiến hoàn thành và bàn giao cho cư dân trong quý I/2023.
Hiện dự án Urban Green đang trong quá trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng và chuẩn bị cho đợt mở bán trong quý I/2022. Giá bán dự kiến cho mỗi căn hộ tại dự án Urban Green dao động từ 60 – 65 triệu đồng/m2.
Quý khách vui lòng điền đầy đủ thông tin
** Cập nhật Giá – Chính sách – Giỏ hàng mới nhất tháng 11
** Tất cả thông tin quý khách điều được bảo mật