Bán nhanh nhất,
cho thuê giá tốt nhất!
Gần 90% chủ nhà chốt giao dịch trong vòng 90.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masterise | |||
Loại: | Căn hộ | Trạng thái: | Loading.... |
Số Block: | 10 | Số tầng: | 32 |
Quy mô: | 5,3ha | Mật độ xây dựng: | 40% |
Số căn hộ: | 1779 | Thời gian bàn giao: | Tháng 1/2024 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masterise | |||
Loại: | Căn hộ | ||
Trạng thái: | Loading.... | ||
Số Block: | 10 | ||
Số tầng: | 32 | ||
Quy mô: | 5,3ha | ||
Mật độ: | 40% | ||
Số căn hộ: | 1779 | ||
Bàn giao: | Tháng 1/2024 |
Masteri Homes Thủ Đức gồm 2 dự án cao cấp chung cư căn hộ hạng sang Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard thuộc phân khu trong đại đô thị 271ha Vinhomes Grand Park. Dự án được kiến tạo bởi Nhà phát triển Bất động sản quốc tế Masterise Homes – một thành viên của tập đoàn Masterise Group và được quản lý bởi công ty Masterise Property Management, nhà cung cấp dịch vụ hàng đầu về quản lý bất động sản và gia tăng giá trị tài sản của
Hiện dự án chung cư căn hộ Masteri Homes Thủ Đức đã hoàn thiện và Chủ đầu tư Masterise Homes đã bắt đầu bàn giao đến chủ nhân sở hữu. Nên Group sẽ cập nhật giá bán, giá chuyển nhượng, giá thuê căn hộ thời điểm hiện tại tháng 11/2024.
GIÁ KHÁCH KÝ GỞI CHUYỂN NHƯỢNG CĂN HỘ Masterise Homes | ||
Diện tích (m2) | Thiết kế căn hộ | Giá mua bán (tỷ đồng) |
53,94 (View hồ bơi) | 1PN | 2,7 – 2,8 |
73 – 78 ( View công viên 36ha) | 2PN | 3,5 – 3,7 |
108 (View sông) | 3 PN | 4,6 – 4,8 |
Duplex | 150m2 | 10,9 |
Penthouse | 250m2 | 25,2 |
Shophouse | 7 – 19,2 |
BẢNG GIÁ THUÊ CÁC CĂN HỘ Ở VINHOMES GRAND PARK | ||||
Diện tích (m2) | Thiết kế căn hộ | Giá thuê nội thất cơ bản |
Giá thuê có nội thất + rèm, giàn phơi, máy lạnh |
Giá thuê Full nội thất + Rèm, Giàn Phơi + 3 Máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, Sofa, bàn ăn |
Studio | 1PN | 4,5 triệu/tháng | 5 triệu/tháng | 5 – 5,5 triệu/tháng |
59 | 2PN | 5,5 triệu/tháng | 7 triệu/tháng | 8 – 9 triệu/tháng |
69 | 2PN | 6,5 – 7 triệu/tháng | 8 triệu/tháng | 8,5 – 9,5 triệu/tháng |
85 | 3 PN | 9 triệu/tháng | 14 –15 triệu/tháng | |
113 | 3 PN | 13 –14 triệu/tháng | ||
Villa Garden | 18triệu/tháng | Liên hệ: 0931737898 | ||
Shophouse | < 290m2 | 25triệu/tháng | Liên hệ: 0931737898 | |
Shophouse | > 290m2 | 30 – 50 triệu/tháng | Liên hệ: 0931737898 |
Đồng thời, Group nhận NHẬN KÝ GỞI CHUYỂN NHƯỢNG – CHO THUÊ cũng như cập nhật liên tục giá cho thuê căn hộ dự án Masteri Homes theo giá mua bán chuyển nhượng theo thị trường mới nhất tháng 11/2024. Trong thời điểm mới nhất, dự án Masteri Homes sẽ có giá bán và giá cho thuê căn hộ thực tế dao động từ 5,5 triệu – 20 triệu/tháng
Gần 90% chủ nhà chốt giao dịch trong vòng 90.
Xét về Vị trí dự án Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard có gì đặc biệt ? Pháp lý dự án hiện tại như thế nào ? Chủ đầu tư Tập đoàn Masteri Homes là ai có uy tín hay không ? Giá và chính sách thanh toán ra sao? có nên mua hay không? So với các dự án cao cấp ở QUẬN 9 thì 2 dự án Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard có gì nổi bật….
Kính mời quý khách cùng tham khảo phân tích Group Phát Đạt qua bài viết dưới đây
Cập Nhật thông tin mới nhất dự án Masterise Centre Point & Lumiere Boulevard
|
Nhận thông tin mới nhất về chính sách giá, giỏ hàng mới nhất từ CĐT
|
Nhiều chính sách ưu đãi dành riêng cho khách kèm theo, chỉ cần liên hệ
|
☎ Hotline : 0931737898
|
Masterise Centre Point & Lumiere Boulevard là phân khu sở hữu vị trí gần như “hoàn hảo” trong đại đô thị Vinhomes Grand Park với tầm view trực diện về phía công viên 36ha (công viên ánh sáng lớn nhất Đông Nam Á), xa hơn là khu vực sông Tắc và Sông Đồng Nai, mặt còn lại nhìn về phía công viên nội khu Vinhomes, cụm trường học và khu vực y tế.
Masteri Homes Thủ Đức dự án được chia thành 2 phân khu: Masteri Centre Point: 23.098 m2 ( 4 toà) & Lumiere Boulevard: 30.818 m2 (6 toà). Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard thừa hưởng đầy đủ các tiện ích đẳng cấp hiện hữu tại khu đô thị Vinhome như: Hồ bơi nước mặn, Đại lộ danh vọng Beverly, Vườn suối sương mù, Hồ bơi vô cực 3 tầng, Quảng trường ánh sáng…
Đại đô thị Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard là nơi đáng sống bật nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh, đây được xem là nguồn thúc đẩy phát triển trình độ con người, nâng cao đời sống, tri thức của người dân. Khách mua căn hộ tại 2 dự án Masteri Centre Point và Lumière Boulevard sẽ được nhận gói ưu đãi nội thất, đặc quyền mua sắm trọn bộ nội thất từ Modale – nhà phân phối nội thất cao cấp châu Âu, đối tác chiến lược của Masterise Homes
LUMIÈRE Boulevard đại diện cho kiến trúc đô thị đặc sắc với sự biến hóa tài ba của Tange Associates (Nhật Bản). Cửa sổ kính xuyên suốt từ sàn đến trần nhà giúp đón ánh sáng tự nhiên ngập tràn cả căn hộ, kính và đường viền bằng thép lấp lánh mở ra tầm nhìn bất tận với đường chân trời đẹp mỹ mãn. Khi đêm về, mỗi tòa tháp được chiếu sáng theo phong cách riêng của mỗi tòa.
Các tòa tháp được bao phủ bởi cảnh quan xanh mướt, những khu vườn thẳng đứng nối tiếp nhau từ tầng thượng đến tầng trệt, hòa vào không gian xanh của những khu vườn nội khu do Land Sculptor (Thái Lan) trứ danh bài trí
LUMIÈRE Boulevard nâng tầm chuẩn mực sống, mang đến những tiện ích cải tiến sáng tạo, những khu vườn xanh tươi ngập tràn ánh sáng thiên nhiên, hứa hẹn sẽ là dự án có kiến trúc xanh 3D lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh.
Tiếp nối thành công từ LUMIÈRE riverside tại quận 2, LUMIÈRE Boulevard thuộc đại đô thị Grand Park, được kiến tạo bởi Nhà Phát Triển Bất Động Sản Hàng Hiệu Lớn Nhất Việt Nam – Masterise Homes, với tầm nhìn tạo nên các công trình kiến trúc có giá trị vượt thời gian được công nhận trên toàn thế giới.
Tên dự án: | Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard |
Vị trí: | 591 Nguyễn Xiễn, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. |
Chủ đầu tư: | Masterise Homes |
Tổng thầu xây dựng | Delta/Central |
Thiết kế kiến trúc: | Tange Associates (Nhật Bản) |
Thiết kế cảnh quan: | Land Sculptor (Thái Lan) |
Thiết kế nội thất: | Studio HBA (Mỹ) |
Giám sát xây dựng: | Mace (Anh) |
Quản lý vận hành | Masterise Property Management |
Thương hiệu bàn giao: | Kohler (Mỹ), Hafele (Đức), Daikin (Nhật Bản) |
Loại hình sản phẩm: |
|
Diện tích dự án: | 70.783 m2 |
Mật độ xây dựng: | 23% |
Quy mô dự án | Gồm 10 tòa tháp từ 22 – 39 tầng |
Diện tích căn hộ |
|
Hoàn thiện bàn giao: | Bàn giao hoàn thiện nội thất |
Tiện ích nội khu dự án: |
|
Thời gian sở hữu: |
|
Năm khởi công: | Năm 2021 |
Thời gian hoàn thành: | Dự án đã hoàn thiện đang bàn giao quý 3/2023 |
Giá bán dự kiến | 70 triệu/m2 |
Phòng kinh doanh dự án | ☎ Hotline 24/7: 0931 737 898 |
Sỡ hữu vị trí độc tôn tại trung tâm Tp. Thủ Đức, LUMIÈRE Boulevard sở hữu tầm nhìn 360 độ không giới hạn, trực diện kênh Bà Dì, sông Tắc, sông Đồng Nai và trải rộng đến đường chân trời của Thành phố Hồ Chí Minh, sẽ đem đến cho bạn một trải nghiệm bất tận.
Vị trí dự án Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard tọa lạc tại nội khu trung tâm Đại đô thị Vinhomes Grand Park, thuộc phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM (nay là thành phố Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh). Đây là vị trí đắc địa trực thuộc thành phố Thủ Đức nằm ngay vị trí trung tâm Vinhomes Grand Park. Vì thế, dễ dàng kết nối với tuyến Metro số 1 Bến Thành – Suối Tiên, bến xe miền Đông mới, cầu Long Đại, đường vành đai 2, vành đai 3.
Từ vị trí dự án Masteri Centre Point dễ dàng kết nối đến:
Cư dân tại Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard có thể nhanh chóng tiếp cận được với hơn 47 trưởng học, trong đó có 20 trường đại học lớn nhỏ trong bán kính chưa đến 10km, một số trường có thể kể đến như: Đại học FPT, Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH), Đại học Fulbright Việt Nam, Đại học Tài chính – Marketing, Đại học Bách Khoa TPHCM, Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Khoa học, Tự nhiên, Đại học Quốc Tế TPHCM, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TPHCM
Do nằm tại phân khu chức năng tại khu đô thị Vinhomes Grand Park, vị trí vô cùng thuận tiện của dự án Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard – ngay trong lòng trung tâm tài chính tương lai của Tp. Hồ Chí Minh – nơi đáng sống bậc nhất Sài Gòn này.
Tiện ích dự án Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard cũng được đầu tư phát triển nên không gian sống tuyệt vời từ thiết kế chi tiết đến hệ thống tiện ích đa dạng, tinh tế và đề cao công năng sử dụng nhằm đáp ứng được kỳ vọng khắt khe của cư dân. Với hơn 100 tiện ích cao cấp ngay công viên trung tâm 36 ha
Tại LUMIÈRE Boulevard, với những tiện ích đẳng cấp dành cho cả gia đình, mọi thành viên sẽ có một phong cách sống đầy hứng khởi. Những khu
vườn rộng lớn với không gian thư giãn và các hoạt động thể chất phù hợp mọi lứa tuổi.
Dự án căn hộ Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard được định hướng hơn cả một nơi an cư lý tưởng, cư dân sống sẽ cảm nhận được giá trị sống đẳng cấp, hệ thống không gian xanh cùng với tầm nhìn vô cực sẽ mang trải nghiệm sống mang đậm dấu ấn khác biệt từ chủ đầu tư Masterise Homes
Tại LUMIÈRE Boulevard, chỉ một bước chân đã chạm ngay tiên cảnh, cùng các thành viên trong gia đình thưởng thức những bộ phim hay dưới vòm trời đầy sao hoặc thư giãn dưới vòm cây xanh mát của một khu vườn cổ tích. Hãy tận hưởng thời gian yên bình, đắm mình trong thanh âm trầm bổng của tiếng nước chảy từ những đài phun nước
Hãy tận hưởng trọn vẹn một lối sống khỏe mạnh và hiện đại tại LUMIÈRE Boulevard. Không gian mở kết hợp với các thiết bị thể thao thực tế ảo trong nhà với các môn golf, quần vợt, bóng đá, v.v… giúp bạn rèn luyện sức khỏe trong mọi điều kiện thời tiết. Cư dân cũng có thể trải nghiệm các trò chơi điện tử, thể hiện kỹ năng của mình trên bàn cờ, hoặc tổ chức một giải đấu gia đình vui nhộn và ấm cúng
Ngoài các tiện ích nội khu đặc quyền tại LUMIÈRE Boulevard, các tiện ích mang phong cách sống cao cấp của Grand Park đều nằm trong tầm tay. Với 15 công viên theo chủ đề, trung tâm thương mại Vincom Mega Mall, bệnh viện quốc tế Vinmec, khu mua sắm và giải trí Manhattan cùng các trường quốc tế và khu văn phòng đẳng cấp cho cư dân tận hưởng trọn vẹn sự tiện lợi của khu đô thị khép kín. Trong hệ sinh thái hoàn hảo này, mọi tiện nghi cao cấp chỉ trong vài bước chân.
Mặt bằng dự án căn hộ Masteri Centre Point được xây dưng tại thuộc quỹ đất Quận 9 ( TP. Thủ Đức) có tổng diện tích 6 ha với mật độ xây dựng 30%, quy mô gồm 10 block căn hộ hạng sang cao từ 22 – 39 tầng thiết kế theo hình chữ U,T,Z. Các căn hộ Masterise Homes có diện tích 50 – 97 m2 bao gồm các loại hình: căn hộ, officetel, duplex, shophouse, có diện tích từ 50 – 55 m2; căn 2 phòng ngủ có diện tích từ 73 – 76 m2; các căn 3 phòng ngủ có diện tích từ 90 – 97m2.
Tầng 1 và 2 chính là tầng đậu xe nổi.
Tầng 3 là tầng tiện ích nơi mà cư dân có thể tận hưởng những tiện ích hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế.
Tầng 4 – 22 là các tầng căn hộ đảm bảo mọi dân cư đều có được view đẹp
Thiết kế căn hộ chung cư Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard mang đậm tính nghệ thuật vừa hiện đại Singapore hài hòa với thiên nhiên, các căn hộ được thiết kế tinh tế, khéo léo xoay trục theo ban công hướng về công viên ven sông và sông Sài Gòn nhằm mang đến tầm nhìn đắt giá dành cho cư dân. Các căn hộ Masteri Homes có cửa sổ góc Panorama kết hợp với balcony và logia sẽ giúp các căn hộ thu trọn tầm nhìn bao quát Công viên, Sân Golf, Sông Đồng Nai, Sông Tắc… thừa hưởng trọn vẹn tiện ích, vẻ đẹp thiên nhiên của toàn khu đô
Hình ành căn hộ thật hiện tại dự án căn hộ Masterise Centre Point & Lumiere Boulevard được phối theo tông màu trẻ trung năng động, luôn đảm bảo được đủ ánh sáng không khí thoáng mát mỗi ngày
Quý khách có thể liên hệ qua phòng kinh doanh dự án Hotline: 0931 737 898 để biết thêm thông tin và hỗ trợ đi xem thực tế dự án
Nội thất căn hộ Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard được Chủ đầu tư Masteri Homes chăm chút và bàn giao chất lượng tốt và đầy đủ nhất bằng cách sử dụng các thương hiệu lớn như : Cửa chống cháy nhập khẩu châu Âu, Khóa thẻ từ và hệ thống video call, Bếp điện từ, máy hút mùi, Lò nướng, Máy lạnh, Thiết bị vệ sinh Hafele nhập khẩu Đức, Phòng ngủ lót sàn gỗ, Tủ bếp trên dưới An Cường, Phòng ngủ lót sàn gỗ,…
Phương thức thanh toán mới nhất dự án căn hộ chung cư cao cấp Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard được chủ đầu tư dự kiến cập nhật mới tháng 11/2024 như sau:
I. CHÍNH SÁCH LỊCH THANH TOÁN
1. Lich thanh toán bằng vốn tự có | |||
Đợt thanh toán | Thời gian thanh toán | Tỷ lệ thanh toán % | Ghi chú |
Ký xác nhận đăng ký | 50 triệu vnđ | ||
Đợt 1 | Ký HĐMB trong vòng 7 ngày kể từ ngày Ký xác nhận đăng ký | 10% | bao gồm VAT |
Đợt 2 | Trong 30 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 1 | 10% | bao gồm VAT |
Đợt 3 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 2 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 4 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 3 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 5 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 4 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 6 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 5 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 7 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 6 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 8 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 7 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 9 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 8 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 10 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 9 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 11 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 10 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 12 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 11 | 5% | bao gồm VAT |
Đợt 13 | Trong 120 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 12 hoặc ngày nhận thông báo bàn giao sản phẩm, tùy thời điểm nào đến trước | 25% | bao gồm VAT |
2% phí bảo trì | |||
Đợt 14 | Nhận sổ hồng | 5% | |
Tổng cộng | 100% |
2. Lich thanh toán nhanh | |||
Đợt thanh toán | Thời gian thanh toán | Tỷ lệ thanh toán % | Ghi chú |
Ký xác nhận đăng ký | 50 triệu vnđ | ||
Đợt 1 | Ký HĐMB trong vòng 7 ngày kể từ ngày Ký xác nhận đăng ký | 10% | bao gồm VAT 5% |
Đợt 2 | Trong 30 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 1 | 90% | & toàn bộ thuế VAT |
Đợt 13 | Thông báo nhận bàn giao | 0% | |
2% phí bảo trì | |||
Tổng cộng | 100% |
3. Lich thanh toán vay ngân hàng 80% | |||
Ngân hàng hỗ trợ vay 80% lãi suất 0% kể từ ngày giải ngân, nhưng không vượt quá ngày 31/03/2026 | |||
Đợt thanh toán | Thời gian thanh toán | Tỷ lệ thanh toán % | Ngân hàng giải ngân |
Ký xác nhận đăng ký | 50 triệu vnđ | ||
Đợt 1 | Ký HĐMB trong vòng 7 ngày kể từ ngày Ký xác nhận đăng ký | 10% + thuế 5% giá bán | Ngân hàng giải ngân 80% giá bán |
Đợt 2 | Trong 30 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 1 | 10% + toàn bộ thuế còn lại | |
Đợt 3 | Thông báo bàn giao | 2% phí bảo trì | |
Ghi chú: Phí trả nợ trước hạn 0% nhưng không vượt quá ngày 31/03/2026 |
4. Lich thanh toán vay ngân hàng 50% | |||
Ngân hàng hỗ trợ vay 50% lãi suất 0% kể từ ngày giải ngân, nhưng không vượt quá ngày 30/09/2026 | |||
Đợt thanh toán | Thời gian thanh toán | Tỷ lệ thanh toán % | Ngân hàng giải ngân |
Ký xác nhận đăng ký | 50 triệu vnđ | ||
Đợt 1 | Ký HĐMB trong vòng 7 ngày kể từ ngày Ký xác nhận đăng ký | 10% | |
Đợt 2 | Trong 30 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 1 | 50% (bao gồm VAT) | |
Đợt 3 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 2 | 10% | |
Đợt 4 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 3 | 5% | |
Đợt 5 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 4 | 5% | |
Đợt 6 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 5 | 5% | |
Đợt 7 | Trong 90 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 6 | 5% | |
Đợt 8 | Trong 120 ngày kể từ ngày thanh toán Đợt 12 hoặc ngày nhận thông báo bàn giao sản phẩm, tùy thời điểm nào đến trước | 5% | |
2% phí bảo trì | |||
Đợt 9 | Nhận sổ hồng | 5% | |
Ghi chú: Phí trả nợ trước hạn 0% nhưng không vượt quá ngày 30/09/2026 |
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp 0931 737 898 để cập nhật thông tin mới nhất về dự án và nắm bắt cơ hội đầu tư ngay hôm nay
Giá bán căn hộ Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard cập nhất mới nhất tháng 11/2024 từ chủ đầu tư Mesteri có giá bán từ 35 triệu/m2 căn hộ được bàn giao hoàn thiện nội thất dính tường. Giá bán chưa bao gồm VAT và phí bảo trì
Giỏ hàng và giá bán căn hộ Lumiere Boulevard cập nhật từ chủ đầu tư Masteries tháng 11 | ||||
STT | Mã căn hộ | Số PN | Diện tích | Giá bán gồm VAT |
1 | C.22.13 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 3,898,201,762 |
2 | B.11.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 3,901,370,358 |
3 | D2.23.12 | 01 Phòng Ngủ | 50.1 | 3,884,758,179 |
4 | A.14.10 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.0 | 3,973,998,373 |
5 | D1.21.08 | 01 Phòng Ngủ | 50.1 | 3,903,938,226 |
6 | C.18.05 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,076,864,206 |
7 | C.12.05 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,087,604,751 |
8 | E1.22.11 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,017,954,779 |
9 | D1.26.08 | 01 Phòng Ngủ | 50.1 | 3,939,101,587 |
10 | C.11.13 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,175,187,745 |
11 | A.12.10 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.0 | 4,058,460,052 |
12 | B.16.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,060,576,834 |
13 | D1.17.02 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,080,686,728 |
14 | D2.19.06 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,087,714,791 |
15 | D2.13.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,176,878,797 |
16 | D1.17.11 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,051,071,679 |
17 | D2.22.06 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,119,341,013 |
18 | B.19.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,131,300,370 |
19 | B.21.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,152,517,417 |
20 | E1.13.08 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,248,511,740 |
21 | E2.13.07 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,165,207,588 |
22 | E2.17.06 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,186,107,489 |
23 | E1.19.11 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,190,014,447 |
24 | B.15.16 | 01 Phòng Ngủ (+) | 54.3 | 4,237,709,481 |
25 | E2.15.06 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,295,042,348 |
26 | B.02.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 4,750,379,087 |
27 | B.03.13 | 02 Phòng Ngủ | 71.7 | 4,680,572,908 |
28 | A.07.13 | 02 Phòng Ngủ | 75.3 | 4,811,703,120 |
29 | A.05.11 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 4,823,995,373 |
30 | C.06.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 4,879,422,468 |
31 | B.22.06 | 02 Phòng Ngủ | 69.1 | 4,804,624,446 |
32 | E2.17.03 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 4,991,701,730 |
33 | E2.27.02 | 02 Phòng Ngủ | 71.5 | 5,011,070,792 |
34 | C.13.12 | 02 Phòng Ngủ | 74.6 | 4,963,349,168 |
35 | B.02.14 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,025,895,857 |
36 | D2.04.03 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 4,780,905,453 |
37 | E1.19.05 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,065,459,962 |
38 | C.11.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,082,677,825 |
39 | C.09.04 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,218,172,457 |
40 | B.14.17 | 02 Phòng Ngủ | 74.6 | 4,953,519,651 |
41 | A.05.02 | 02 Phòng Ngủ | 75.0 | 5,043,881,271 |
42 | C.02.15 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,175,452,904 |
43 | A.05.01 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,028,490,614 |
44 | C.03.02 | 02 Phòng Ngủ | 73.4 | 4,983,074,893 |
45 | E2.18.02 | 02 Phòng Ngủ | 74.2 | 5,136,409,275 |
46 | E2.16.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,186,737,410 |
47 | C.19.11 | 02 Phòng Ngủ | 72.8 | 5,041,454,969 |
48 | C.07.09 | 02 Phòng Ngủ | 74.0 | 5,256,948,495 |
49 | D1.19.10 | 02 Phòng Ngủ | 72.2 | 5,250,396,486 |
50 | A.03.09 | 02 Phòng Ngủ | 74.5 | 5,066,709,193 |
51 | A.11.02 | 02 Phòng Ngủ | 72.3 | 5,108,208,478 |
52 | C.19.14 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,297,642,548 |
53 | B.17.04 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,121,134,170 |
54 | A.07.01 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,101,911,843 |
55 | E1.04.12 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,212,094,067 |
56 | C.18.04 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,335,735,939 |
57 | B.14.01 | 02 Phòng Ngủ | 72.8 | 5,117,797,508 |
58 | B.03.10 | 02 Phòng Ngủ | 73.4 | 5,078,697,593 |
59 | B.16.17 | 02 Phòng Ngủ | 74.6 | 5,089,878,586 |
60 | B.14.03 | 02 Phòng Ngủ | 74.0 | 5,179,629,616 |
61 | C.18.11 | 02 Phòng Ngủ | 72.8 | 5,194,633,694 |
62 | E2.18.11 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,170,528,121 |
63 | B.23.04 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,257,921,278 |
64 | B.12.01 | 02 Phòng Ngủ | 72.8 | 5,232,681,666 |
65 | C.15.12 | 02 Phòng Ngủ | 74.6 | 5,290,832,681 |
66 | E1.22.05 | 02 Phòng Ngủ | 75.3 | 5,350,758,112 |
67 | E2.22.03 | 02 Phòng Ngủ | 75.3 | 5,402,707,220 |
68 | A.13.05 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,409,492,237 |
69 | B.18.03 | 02 Phòng Ngủ | 74.0 | 5,282,706,880 |
70 | C.18.09 | 02 Phòng Ngủ | 74.0 | 5,464,869,186 |
71 | E2.22.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,433,532,234 |
72 | E1.28.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,384,811,541 |
73 | A.16.03 | 02 Phòng Ngủ | 72.2 | 5,295,977,021 |
74 | A.08.05 | 02 Phòng Ngủ | 73.6 | 5,444,810,906 |
75 | E1.23.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,411,200,426 |
76 | E2.26.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,473,804,422 |
77 | E1.26.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,421,171,687 |
78 | D2.19.05 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,316,706,088 |
79 | A.12.01 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,317,245,301 |
80 | E1.14.03 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,479,218,181 |
81 | A.20.11 | 02 Phòng Ngủ | 73.8 | 5,378,754,145 |
82 | E1.17.10 | 02 Phòng Ngủ | 72.2 | 5,378,573,607 |
83 | D2.03.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,180,768,411 |
84 | E2.22.11 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,311,350,076 |
85 | D2.25.05 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,370,588,576 |
86 | A.18.03 | 02 Phòng Ngủ | 72.2 | 5,400,654,687 |
87 | A.18.09 | 02 Phòng Ngủ | 74.5 | 5,395,467,985 |
88 | E1.25.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,508,262,608 |
89 | B.23.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,458,311,030 |
90 | E2.13.06 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,373,349,796 |
91 | C.12.10 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,545,632,350 |
92 | E1.16.03 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,619,848,755 |
93 | D2.12.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,594,055,639 |
94 | A.16.01 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,498,685,705 |
95 | A.15.08 | 02 Phòng Ngủ | 73.8 | 5,471,022,338 |
96 | D1.05.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,528,519,128 |
97 | D2.03.11 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,452,035,147 |
98 | A.18.01 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 5,606,370,080 |
99 | E1.18.12 | 02 Phòng Ngủ | 73.9 | 5,728,518,202 |
100 | D2.13.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,484,744,181 |
101 | B.10.12 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,525,227,396 |
102 | D2.14.03 | 02 Phòng Ngủ | 75.3 | 5,518,972,823 |
103 | D2.09.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,560,257,119 |
104 | D2.14.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,570,129,090 |
105 | C.14.17 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,641,088,367 |
106 | D1.10.05 | 02 Phòng Ngủ | 75.3 | 5,695,254,349 |
107 | D2.27.02 | 02 Phòng Ngủ | 71.5 | 5,830,270,546 |
108 | D1.10.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 5,891,943,219 |
109 | D1.10.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 5,918,345,890 |
110 | D2.21.03 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,859,920,350 |
111 | B.19.12 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,919,274,231 |
112 | D2.19.02 | 02 Phòng Ngủ | 74.2 | 6,003,542,620 |
113 | B.16.13 | 02 Phòng Ngủ | 71.7 | 6,072,513,295 |
114 | D1.27.06 | 02 Phòng Ngủ | 71.5 | 5,902,121,823 |
115 | D1.18.05 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,903,253,664 |
116 | C.09.02 | 02 Phòng Ngủ | 73.4 | 6,106,641,445 |
117 | D1.20.05 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 5,953,705,371 |
118 | D1.26.06 | 02 Phòng Ngủ | 71.5 | 5,969,848,372 |
119 | B.12.14 | 02 Phòng Ngủ | 74.4 | 6,373,237,937 |
120 | C.20.17 | 02 Phòng Ngủ | 72.6 | 6,104,651,724 |
121 | D2.21.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 6,125,584,699 |
122 | D1.20.06 | 02 Phòng Ngủ | 74.2 | 6,083,772,453 |
123 | E2.07.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,429,319,688 |
124 | D2.26.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 6,177,884,211 |
125 | D1.20.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 6,381,287,957 |
126 | E2.13.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,552,653,177 |
127 | D1.18.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,382,776,155 |
128 | D1.26.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 6,497,580,125 |
129 | D1.20.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,439,525,093 |
130 | D1.24.04 | 02 Phòng Ngủ | 74.3 | 6,526,622,635 |
131 | D1.27.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,486,076,961 |
132 | D1.25.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,558,302,900 |
133 | D2.26.11 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,530,313,051 |
134 | D1.24.09 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,594,415,727 |
135 | D2.24.11 | 02 Phòng Ngủ | 80.0 | 6,561,110,597 |
136 | B.02.11 | 03 Phòng Ngủ | 95.6 | 6,898,482,599 |
137 | A.02.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,999,282,757 |
138 | A.03.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,031,032,150 |
139 | E2.18.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,207,539,381 |
140 | C.02.03 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,667,571,239 |
141 | E1.19.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,188,205,302 |
142 | A.13.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,204,071,545 |
143 | E2.21.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,363,048,071 |
144 | E1.22.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,310,109,367 |
145 | E2.22.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,382,486,687 |
146 | E2.23.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,421,363,800 |
147 | E1.25.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,355,021,385 |
148 | D2.02.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,996,373,206 |
149 | E2.26.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,434,322,959 |
150 | E2.24.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,440,802,417 |
151 | B.03.09 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,315,360,857 |
152 | A.14.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,318,392,696 |
153 | D2.03.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,026,865,149 |
154 | A.20.12 | 03 Phòng Ngủ | 97.4 | 7,320,702,682 |
155 | D1.04.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 6,983,842,845 |
156 | A.12.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,470,820,858 |
157 | D1.02.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,164,888,426 |
158 | B.06.09 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,696,275,114 |
159 | A.16.04 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,706,163,426 |
160 | D2.13.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,417,370,865 |
161 | D2.14.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,527,141,653 |
162 | D2.11.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,624,715,688 |
163 | D1.08.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,647,676,867 |
164 | D2.15.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 7,820,291,062 |
165 | D2.18.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,094,718,135 |
166 | D2.28.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,192,292,177 |
167 | D2.22.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,259,374,425 |
168 | C.08.03 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,099,808,627 |
169 | D2.24.01 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,344,751,726 |
170 | D1.27.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,372,489,469 |
171 | D1.26.07 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,463,012,213 |
172 | A.06.10 | 01 Phòng Ngủ (+) | 53.9 | 4,072,711,993 |
173 | A.16.02 | 02 Phòng Ngủ | 74.9 | 5,647,972,841 |
174 | A.16.13 | 02 Phòng Ngủ | 75.2 | 5,253,578,551 |
175 | A.17.02 | 02 Phòng Ngủ | 74.9 | 5,636,699,442 |
176 | B.24.11 | 03 Phòng Ngủ | 97.5 | 8,724,497,671 |
Giá bán căn hộ
Tiến độ xây dựng dự án căn hộ Masteri Centre Point & Lumiere Boulevard của Tập đoàn Masteri Homes sẽ được cập nhật thường xuyên và liên tục tại đây. Quý Anh/Chị khách hàng cần thêm thông tin về dự án khu đô thị căn hộ The Beverly vui lòng liên hệ qua Hotline, Zalo, Viber qua số điện thoại 0931.737.898
Vị trí tọa lạc tại: 591 Nguyễn Xiễn, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Hồ Chí Minh
Chủ đầu tư : Tập đoàn Vingroup
Tư vấn Quản lý vận hành: CBRE
Liên hệ phòng kinh doanh dự án để nhận thêm thông tin: Hotline: 0931737898
Giá bán Rumor mới nhất cập nhật từ chủ đầu tư dao động trong khoảng từ 35 triệu/m2 . Giá bán tính trên diện tích thông thủy.
Giá bán tham khảo dự án căn hộ The Beverly tháng 11/2024
- Căn hộ loại 1 phòng ngủ (46 – 56 m2): Giá 2,1 tỷ đến 2,3 tỷ
- Căn hộ loại 2 phòng ngủ (77 – 83 m2): Giá 2,5 tỷ đến 2,9 tỷ
- Căn hộ loại 3 phòng ngủ (100 – 141 m2): Giá 3,5 tỷ đến 3,9 tỷ
- Căn hộ loại Penhouse (260 – 441 m2): Giá 10 tỷ đến 20 tỷ
Hiện tại dự án đang nhận booking 100 triêu/stt ưu tiên. Mở bán giai đoạn 1 chỉ 200 căn ưu tiên giá tốt nhất ngày chuyển cọc dự kiến ngày 13,14/01/2024
Ngân hàng hỗ trợ vay vốn ân hạn lãi gốc lên đến 70% ( tùy theo nhu cầu khách hàng)
Thông số chi tiết dự án như sau:
Tổng diện tích sàn: 8000 m2
• Số tháp: 5 tháp căn hộ
+ Số tầng: 22 tầng nổi
+ Số hầm: 2 tầng hầm
Dự án đã bàn giao: Quý 1/2024
Căn hộ 1PN (46m – 56m )
Căn hộ 2PN (77m – 83m )
Căn hộ 3PN (100m – 141m )
Phí quản lý: 15,000vnđ/m2
Sổ hồng lâu dài
Tiện ích chung: Có đầy đủ các tiện ích cao cấp như: Trường học quốc tế, công viên, sân thể thao các loại, hồ bơi……
Dự án đang bàn giao hoàn thiện nội thất Quý 1/2024
Nhà dự án đã hoàn thiện và mở cửa cho khách xem tham quan
Thời gian mở cửa: 8h-18h từ thứ 2 đến chủ nhật
Liên hệ ngay phòng kinh doanh dự án 0931737898 để nhận lịch hẹn xem trực tiếp dự án có xe đưa rước trực tiếp
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masterise
Chủ đầu tư của Khu căn hộ Masteri Centre Point là Công ty TNHH Phát triển Bất động sản Masterise Homes thuộc tập đoàn Masterise (tiền thân là Công ty Cổ phần Đầu tư Thảo Điền). Tổng thầu xây dựng dự án là Công ty Cổ phần xây dựng Coteccons.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masterise (Masterise Group) được thành lập vào ngày 09/02/2007, hoạt động chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Ngoài Masteri Centre Point, Masterise Group còn là chủ đầu tư của các dự án khác như: Masteri Thảo Điền, Masteri An Phú, M – One Gia Định, M – One Nam Sài Gòn.
Giá bán căn hộ tham khảo trên thị trường của dự án căn hộ Masteri Centre Point Quận 9 khoảng từ 53,8 – 87,84 triệu đồng/m2.
Đến thời điểm tháng 06/2023, 05 tòa tháp của Masteri Centre Point tiếp tục hoàn thiện không gian sống bên trong. Với hơn 1300 căn hộ (tính đến tầng 18 của các tháp) đã cơ bản hoàn thiện, đang trong quy trình kiểm soát chất lượng nội bộ và vệ sinh.
Quý khách vui lòng điền đầy đủ thông tin
** Cập nhật Giá – Chính sách – Giỏ hàng mới nhất tháng 11
** Tất cả thông tin quý khách điều được bảo mật